Từ điển Thiều Chửu
絮 - nhứ
① Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ 絮. ||② Sợi bông. ||③ Thứ hoa nào chất mềm nhẹ bay bốc ra được đều gọi là nhứ, như liễu nhứ 柳絮 bông liễu, lư nhứ 蘆絮 bông lau, v.v. Nguyễn Du 阮攸: Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Ðông 絮飛花落無人管,一夜隨流到廣東 tơ bay, hoa rụng không ai để ý, một đêm chảy theo dòng đến Quảng Ðông. ||④ Nhai nhải, như nhứ ngữ 絮語 nói nhai nhải.

Từ điển Trần Văn Chánh
絮 - nhứ
① Bông; ② Vật có dạng như tơ bông: 剖其中,乾若敗絮 Cắt ở trong ra thì ruột (quả cam) khô vụn như bông nát (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn); ③ Dàn bông (ra cho đều): 絮棉襖 Dàn bông làm áo; ④【絮叨】nhứ thao [xùdao] Lè nhè, lải nhải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絮 - nhứ
Sợi tơ tằm xấu, thô — Sợi bông gòn — Chỉ hoa lá mềm, buông rủ. Td: Liễu nhứ ( tơ liễu ) — Do dự không quyết. Ngần ngại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絮 - trữ
Pha trộn cho đều — Một âm là Nhứ.


絮語 - nhứ ngữ ||